Sunday 2 October 2016

Thuốc az , cotrimstada






+

Cotrimstada Forte Thuoc La Gi? Sulfametossazolo và trimetoprim La Ca hai Loai Khang Sinh điều trị CAC Loai Nhiem Trung gay ra Boi VI khuan. Su Ket hợp Cua sulfametossazolo và trimetoprim được Su sterco DJE điều trị Nhiem Trung tai, Nhiem Trung Đường Tiet Nieu, viem PHE Quan, Tieu chay du Lich, Benh VI khuan Shigella, và polmonite jiroveci viem Phoi. Sulfametossazolo và trimetoprim Cung CO được Su sterco cho CAC MUC đích không được Liet kê Trong hướng dẫn thuốc. Tanga latta quan trọng tôi Cần BIET về Cotrimstada Forte La Gi? BAN không nen do sterco thuốc anzi Neu Ban bị dị UNG Voi sulfametossazolo fieno trimetoprim, Neu Ban Đặng mang Thai HOAC cho con Bu, HOAC Neu Ban bị Thieu MAU (Thieu Hồng huyết cầu) fare Thieu Axit folico. Indietro Avanti khi Su sterco thuốc anzi, Nói Voi Bac sĩ Cua Ban Neu Ban LU superiore a quello HOAC Benh gan, Su Thieu capanna Axit folico, gallina suyễn HOAC dị UNG Nang, ROI prestito Tuyen Giáp, Nhiem HIV HOAC AIDS, prestito Chuyển hóa porfirina, Thieu G6PD, HOAC Neu Ban bị suy Dinh Duong. Dung thuốc Nay Trong Chieu dài Quy định djay Dju Thoi gian. CAC Triệu Chung Cua Ban có CAI Thiện Indietro Avanti KHI Nhiem Trung là Hoàn Toàn XOA. Lieu bo qua Cung CO làm Tăng Nguy cơ Nhiem Trung HON Nua có Kha Năng Khang Khang thuốc sinh. Sulfametossazolo và trimetoprim SE không điều trị Nhiem Trung fare virus Như CAM lạnh thông thường HOAC sperma. Thuoc Khang Sinh CO Il Gay ra Tieu Chay, CO là Một Dau Hieu Cua Một Nhiem Trung mới. Neu divieto bị Tieu Chay Chay là nước HOAC có Mau Trong No, gọi Bac sĩ CUA divieto. Không Su Dung thuốc Nao DJE Ngan Chan Tieu Chay TRU KHI Bac sĩ Dja Nói VOI divieto. Tranh Tiep XUC Voi Ánh sáng Mat trời HOAC giường Tam Nang. Thuoc Nay có LAM cho Ban bị Chay Nang de relative a On. Mặc quần áo Bảo HO và Su sterco Kem chong Nang (SPF 30 HOAC cao hon) KHI Ban Đặng ở Ngoai Troi. Indietro Avanti khi du Dung Cotrimstada Forte BAN không nen do sterco thuốc anzi Neu Ban bị dị UNG Voi sulfametossazolo fieno trimetoprim, Neu Ban Đặng mang Thai HOAC cho con Bu, HOAC Neu Ban bị Thieu MAU (Thieu Hồng huyết cầu) fare Thieu Axit folico. DJE Djam Bảo thuốc anzi là un cho divieto Toàn, Nói Voi Bac sĩ Cua Ban Ban Neu có Bat KY CAC điều Kien Khac: di HOAC Benh gan; sự Thieu capanna Axit folico; suyễn HOAC dị UNG Nghiem trọng; Một Roi prestito Tuyen Giáp; Prestito Chuyển hóa porfirina (MOT ROI prestito enzima di Truyen gay ra CAC Triệu Chung ảnh Huong đen da HOAC lui Thần kinh); Một Thieu capanna di glucosio-6-fosfato (Thieu capanna G6PD), HOAC Neu divieto bị suy Dinh Duong. FDA thai KY Loai C. Người ta không BIET liệu sulfametossazolo và trimetoprim SE gay Ton Hai cho thai nhi. Cho Bac sĩ BIET Neu Ban Đặng mang Thai HOAC du định có Thai Trong KHI Su sterco thuốc no. Sulfametossazolo và trimetoprim CO đi vào SUA Me Va CO Il Gay Hai cho em bé Bu. Không Su Dung thuốc anzi mà không Nói Voi Bac sĩ Cua Ban Ban Neu Đặng cho con Bu. Không cho thuốc anzi cho Tre em dưới 2 Tháng Tuoi. Người Lon Tuoi có co Nhiều Kha Năng có Tác sterco Phụ từ thuốc no. Làm NAO DJE Dung Cotrimstada Forte Có chính XAC Theo Quy định Cua Bac si. Không có Số lượng Lon HON HOAC nhỏ HON HOAC lâu HON được đề Nghi. Thuc Hien Theo CAC hướng dẫn trên Nhan thuốc CUA divieto. Djo thuốc lungo Voi Một Muong Djaco BIET Djo Lieu HOAC Coc, không Một Muong Bang thông thường. Neu divieto Không có Một Thiết bị Djo Lieu, fieno Hỏi Duoc sĩ MOT. Dung thuốc Nay Trong Chieu dài Quy định djay Dju Thoi gian. CAC Triệu Chung Cua Ban có CAI Thiện Indietro Avanti KHI Nhiem Trung là Hoàn Toàn XOA. Lieu bo qua Cung CO làm Tăng Nguy cơ Nhiem Trung HON Nua có Kha Năng Khang Khang thuốc sinh. Sulfametossazolo và trimetoprim SE không điều trị Nhiem Trung fare virus Như CAM lạnh thông thường HOAC sperma. Uong Nhiều nước DJE Ngan Ngua SOI di Trong KHI Ban Đặng sterco trimetoprim sulfametossazolo và. Thuoc Nay CO Il Gay ra Ket qua Bat thường Voi CAC Xet Nghiem y te Nhat định. Cho BAT KY Bac sĩ điều trị cho Ban Ban rằng Đặng Su sterco sulfametossazolo và trimetoprim. Bảo Quan ở nhiệt độ Phòng Tranh Am, nhiệt, và Ánh cantava. Dje gì Xay ra Neu tôi Quen Một Lieu Dung Lieu Djo Ngay KHI NHO ra. Bo qua Lieu Dja Quen Neu nó Gan Như là thoi gian cho Lieu ke Hoach Tiep teo CUA divieto. Không Dung thuốc loro DJE Tao nen Lieu Dja Quen. Điều gì Xay ra Neu tôi quá Lieu Tim kiem sự Cham Sóc y te Khan categoria media HOAC gọi Đường giorno 115. Qua Lieu CAC Triệu Chung CO Il Bao GOM CAC hình thức Nghiem trọng Cua Một Số CAC Tác sterco Phụ được Liet kê Trong hướng dẫn thuốc. Tôi nen Tranh Nhung gì KHI Dung Cotrimstada Forte Thuoc Khang Sinh CO Il Gay ra Tieu Chay, CO là Một Dau Hieu Cua Một Nhiem Trung mới. Neu divieto bị Tieu Chay Chay là nước HOAC có Mau, ngưng sterco thuốc anzi và gọi cho Bac sĩ CUA divieto. Không Su Dung thuốc Chong Tieu Chay TRU KHI Bac sĩ Nói VOI divieto. Tranh Tiep XUC Voi Ánh sáng Mat trời HOAC giường Tam Nang. Thuoc Nay có LAM cho Ban bị Chay Nang de relative a On. Mặc quần áo Bảo HO và Su sterco Kem chong Nang (SPF 30 HOAC cao hon) KHI Ban Đặng ở Ngoai Troi. Tác Dung Phụ CUA Cotrimstada Forte Nhan Tro giúp y te Khan categoria media Neu Ban có Bat cu dau Hieu Cua Một Phan UNG dị UNG: phát divieto, Kho Tho, Sung MAT, Moi, Luoi, HOAC Hong. GOI cho Bac sĩ Ngay Neu Ban có Một Tác sterco Phụ Nghiem trọng Như: Tieu Chay Chay là nước HOAC có Mau; Sot, lạnh ON, Sung Hach, đầu nhức CO, CAC Triệu Chung Cum, Lo Loet Trong Mieng và co Hong CUA BAN; mới HOAC XAU đi ho; da xanh xao, CAM Thay Choang vang, nhịp tim Nhanh, Kho tập Trung; De bị BAM tím, Chay Mau BAT thường (MUI, Mieng, AM Đạo, HOAC Truc Trang), điểm Pinpoint Màu tím HOAC Djo dưới da; Ngua corse HOAC tê Liet Nghiem trọng, nhịp tim Cham, Mach yếu, suy nhược cơ BAP; Buon non, đầu Bung trên, Ngua un chan, nước Tieu Djam Màu, Phan Màu Djat set, Vang da (vàng da HOAC Mat); đi Tieu ít HON bình thường HOAC Không Gì CA; AO GIAC, GIAT co (co GIAT); Đường Trong MAU Thap (đầu đầu, đổi, ha incontrato Moi, Djo Mo Hoi, ROI prestito, Kho Chiu, HOAC CAM GIAC Bon Chon); Dau Hieu đầu Tiên Cua Bat KY phát divieto da Du NHE, HOAC Phan UNG da Nghiem trọng - Sot, đầu Hong, Sung MAT HOAC Luoi Cua Ban, đốt Chay Trong đổi mắt Cua Ban, đầu da, Tiep teo là Một phát vietare da Màu Djo HOAC Màu tím Djo Lay lan (Djaco BIET là Trong CAC Khuon Mat HOAC CO PHIA TREN) và GAY Phong POR và bong Troc. Tác Dung Phụ ít Nghiem trọng CO bao GOM: đầu HOAC Sung Luoi; Mat Chong, banchina CAM GIAC; CAM GIAC Met moi, Kho Ngu (Mat Ngu). Djay không phải là Một Danh Sach djay Dju CAC Tác sterco Phụ và Nhung điều Khac CO Xay ra. GOI cho Bac sĩ DJE được TU Van y te về Tác Dung Phu. Thông latta định lượng CUA Cotrimstada Forte Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem Phoi viem Phoi: 15-20 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) Đường Uong HOAC IV Trong 3-4 Lieu chia Dje cho moi 6-8 gio; teo 1 điều Tra viên, Tu 10 đen 15 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) IV Dja Dju 10 Benh nhân thoi gian: 14 đen 21 ngày; điều trị nen được Theo Sau Boi điều trị UC Che uomo tính Neu Benh nhân Giam ossi Mau, điều trị IV được khuyến khích. Thuoc Theo Đường Uong CO được thay MOT KHI Benh nhân CO Chiu đựng được thuốc Uong và cải Thiện lâm Sang. Trong khi điều trị Rang Mieng, Muc sulfametossazolo mong muone là 100-150 mg / l. Muc độ vượt quá 200 mg / l được Nhung Tác sterco Phụ On. Muc độ trimetoprim nen được duy Trì Giua 5-8 mg / l. Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem Phoi viem Phoi Điều trị du Phòng: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Uong moi ngày Một LAN HOAC 3 LAN Một Tuan Lieu sterco nen được Tăng Gap đổi lên 2 viên Neu Benh nhân tiem Tang Nhiem toxoplasmosi. Thoi gian: trị liệu nen được Tiep Tuc cho đen KHI Nao Benh Chaos Nguy cơ bị Nhiem Trung. Hau HET CAC Chuyên gia thực Hien du Phòng Mien là Số CD4 dưới 200 CD4 HOAC% là ít HON 15% o Nhung Benh nhân Nhiem HIV, Trong ít Nhat 1 năm ở Benh nhân ghép, và Vô thoi Han cho Benh nhân ghép Phoi và Benh nhân từ Choi tái phát. Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho Nhiem Trung Đường Tiet Nieu: Mieng: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio Trong 10 đen 14 ngày IV: Nhiem Trung Nang: 8-10 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) IV Trong 2-4 chia Dje Lieu moi 6, 8, 12 HOAC gio cho đen 14 ngày, Lieu tối Dja là 960 mg (thành Phần trimetoprim) moi ngày Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem essere di: Không BIEN chung: trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio Trong 7 đen 14 ngày Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem PHE QUAN: Cap tính tram trọng Cua vi khuan viem PHE Quan uomo tính: trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio Trong 14 ngày Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viaggiatore Cua Tieu Chay: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio Trong 5 ngày Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho Benh VI khuan Shigella: Mieng: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio Trong 5 ngày IV: 8-10 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) IV Trong 2-4 Lieu chia Dje moi 6, 8. HOAC 12 Gio Trong 5 ngày, Lieu tối Dja là 960 mg (thành Phần trimetoprim) moi ngày Benh nhân Cần được hướng dẫn Su sterco bien Pháp Phòng Ngua VE Sinh Djaco BIET ke từ KHI vi khuan Shigella Lay Truyen qua Đường Phan-Mieng, chủ yếu là fare TIEP XUC Tay-Mieng. Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem tai Giua media: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio Trong 10 đen 14 ngày Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem Bang Quang Điều trị du Phòng: Trimetoprim-sulfametossazolo 80 mg-400 mg (1 Djon Suc Mạnh máy tính Bang) Uong moi ngày Một LAN HOAC 3 LAN Một Tuan Indietro Avanti KHI đi Ngu Một Số Bac sĩ khuyên Benh nhân nữ Cua HO sterco Lieu Thap anzi postcoitally HOAC 3 LAN Một Tuan, não là ít thường Xuyên On. Điều trị nen được Tiep Tuc cho đen KHI Benh Chaos Nguy cơ bị Nhiem Trung. Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem tui Thua: NHE, Benh nhân Ngoai tru: trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio Trong sự Ket hợp Voi metronidazolo 500 mg Uong MOI 6 Gio thoi gian: 7 đen 10 ngày Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem NAP Thanh Quan: 2,5 mg / kg (thành Phần trimetoprim) IV Moi 6 Giò HOAC 3,3 mg / kg (thành Phần trimetoprim) IV moi 8 Gio HOAC 5 mg / kg (thành Phần trimetoprim) IV moi 12 Gio điều trị Rang Mieng có thể được thay MOT KHI Benh nhân được cải Thiện và CO Chiu đựng được thuốc Uong. Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho u cappello inguinale: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Uong Hai Lan moi ngày Trong ít Nhat 3 Tuan Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho Nhiem du Phòng: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Uong moi ngày Hai Lan thoi gian: trị liệu thường được Tiep Tuc Mien La Co Nguy cơ Nhiem Trung. Benh nhân bạch cầu Trung tính thường được điều trị cho đen KHI Het Sot Trong 24 Gio và CAC bạch cầu Trung tính tuyet đối Lon HON 500 tế Bao / mm3. Thuong Xuyên du Phòng thường không được khuyến Cáo cho CAC Benh nhân granulocitica TRU KHI HO có Nguy cơ bị viem Phoi fare viem Phoi. Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho melioidosi: Sau divieto khi đầu la 10 ngày điều trị Tiem Voi ceftazidima, imipenem, meropenem HOAC: 5 mg / kg (thành Phần trimetoprim) Uong Hai Lan Một ngày Cong Voi doxiciclina 100 mg Uong Hai Lan Một ngày Cong Voi cloramfenicolo 10 mg / kg Uong (Không có SAN o mio) Bon LAN Một ngày Durata: trimetoprim-sulfametossazolo và doxiciclina cho 20 Tuan; cloramfenicolo Trong 8 Tuan đầu Tiên Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem Mang não: 5 mg / kg (thành Phần trimetoprim) IV Moi 6, 8, 12 HOAC Gio Trong 21 ngày đen 6 Tuan Su sterco Ket hợp Voi cloramfenicolo là Một thay Cho CAC Benh nhân VOI beta-lattamici dị ung. Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho Nocardiosis: Nhiem Trung da: 5-10 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) IV HOAC Uong Trong 2-4 chia làm Nhiem Trung nang (Phoi / não): 15 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) Trong 2-4 Lieu chia cho 3 đen 4 Tuan, Sau Djo 10 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) Trong 2-4 chia làm Nhiều LAN; CO Il được Bat đầu IV và Chuyển đổi cantato điều trị bằng Mieng (thường Xuyên Chuyển đổi Lieu lượng Gan đúng Cua CAC Dang bào Che Ran Uong: 2 viên đổi Suc Mạnh [320 mg-1600 mg] moi 8 đen 12 gio) Djo Nong độ huyết Thanh được khuyến khích. Nong độ tối Dja (Cmax) TU 100 đen 150 mg / l được khuyến khích. Benh nang thường được điều trị bằng Bo cantato CAC Tác nhân Khac, Chang Han Như ceftriaxone, imipenem, amikacina HOAC. Thoi gian: Không TOT Tieu chuan, Hau Het CAC Chuyên gia khuyên Ban nen ít Nhat LA 6 tháng đối Voi può Benh địa phương ở Nhung Benh Chaos lui Mien dịch VA 6 đen 12 tháng HOAC Nhiều Hon cho Benh nhân suy Giam Mien dịch HOAC Benh nhân bị Benh Thần kinh Trung Uong Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem Phoi: 2,5 mg / kg (thành Phần trimetoprim) Đường Uong HOAC IV MOI 6 Giò HOAC 3,3 mg / kg (thành Phần trimetoprim) Đường Uong HOAC IV moi 8 Gio HOAC 5 mg / kg (thành Phần trimetoprim) Đường Uong HOAC IV moi 12 Gio thoi gian: 21 ngày; PHE cầu khuan viem Phoi CO được Hoàn Toàn điều trị Trong 7 đen 10 ngày Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem Tuyen Tiền LIET: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio thoi gian: Protezione tính, 10 đen 14 ngày; tính uomo, 1 đen 3 Tháng Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho viem xoang: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio thoi gian: 10 đen 14 ngày, Trong Một Số Trường hợp viem xoang tái phát HOAC IVA liệu Chiu Lua, điều trị CO được yêu cầu cho đen 3-4 Tuan Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho Toxoplasmosi: 5 mg / kg (thành Phần trimetoprim) IV moi 12 Gio thoi gian: 4 Tuan đen 6 tháng HOAC hon, Tùy teo tính Chat và MUC độ Nghiem trọng Cua Nhiem Trung, Benh nhân AIDS thường được đưa ra điều trị Lieu cao TU 4 đen 6 Tuan Sau Djo duy Trì trên Mieng trimetoprim-sulfametossazolo cho Cuoc Song Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho Toxoplasmosi - DU Phòng: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) HOAC 80 mg-400 mg (1 Djon Suc Mạnh máy tính Bang) Uong moi ngày Một LAN thoi gian: trị liệu nen được Tiep Tuc cho đen khi Benh Chaos Nguy cơ bị Nhiem Trung. Lieu Thông thường Danh cho người Lon cho hô HAP trên Nhiem Trung Đường: Trimetoprim-sulfametossazolo 160 mg-800 mg (1 đổi Suc Mạnh máy tính Bang) Đường Uong moi 12 Gio Lieu Thông thường cho Tre em viem tai Giua media: 2 tháng Tuoi TRO lên: 4 mg / kg (thành Phần trimetoprim) Đường Uong moi 12 Gio Trong 10 ngày Lieu Thông thường cho Tre em Nhiem Trung Đường Tiet Nieu: 2 tháng Tuoi TRO lên: Uong: 4 mg / kg (thành Phần trimetoprim) Đường Uong moi 12 Gio Trong 10 đen 14 ngày IV: Nhiem Trung Nang: 8-10 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) IV Trong 2- 4 Lieu chia Dje cho Tất CA 6, 8, 12 HOAC gio cho đen 14 ngày, Lieu tối Dja là 960 mg (thành Phần trimetoprim) moi ngày Lieu TRE em thông thường cho Benh VI khuan Shigella: 2 tháng Tuoi TRO lên: Uong: 4 mg / kg (thành Phần trimetoprim) Đường Uong moi 12 Gio Trong 5 ngày IV: 8-10 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) IV Trong 2-4 Lieu chia Dje moi 6 , 8, 12 HOAC Gio Trong 5 ngày, Lieu tối Dja là 960 mg (thành Phần trimetoprim) moi ngày Lieu Thông thường cho Tre em viem Phoi viem Phoi: 2 tháng Tuoi TRO lên: 15-20 mg / kg / ngày (thành Phần trimetoprim) Đường Uong HOAC IV Trong 3-4 Lieu chia Dje MOI 6 đen 8 Gio 14 đen 21 ngày Lieu Thông thường cho Tre em viem Phoi viem Phoi Điều trị du Phòng: 2 tháng Tuoi TRO lên: 75 mg / m2 (thành Phần trimetoprim) Uong Hai Lan Một ngày, vào ngày 3 ngày Liên Tuc moi Tuan Tong Lieu hàng ngày không nen vượt quá 320 mg (thành Phần trimetoprim). Nhung Loai não ảnh Huong đen Cotrimstada Forte Cho Bac sĩ Cua Ban về Tất Ca CAC Loai thuốc Khac mà Ban Su sterco, Djaco BIET là: thuốc Chong TRAM CAM;




No comments:

Post a Comment